Loading


Bảng giá đất Tại Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái Yên Bái

 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất trồng lúa của thành phố. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư đánh giá giá trị đất trồng lúa, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán và quản lý đất đai hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 38.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong bảng giá này. Mức giá này có thể phản ánh sự thuận lợi về điều kiện tự nhiên hoặc các yếu tố khác như hệ thống tưới tiêu tốt và khả năng sản xuất cao. Đây là lựa chọn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp quy mô lớn và đầu tư lâu dài vào sản xuất lúa.

Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 33.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện sản xuất tốt và sự thuận lợi trong việc chăm sóc và thu hoạch lúa. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn đảm bảo điều kiện trồng lúa tốt. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp nhỏ hơn hoặc các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn duy trì hiệu quả sản xuất.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m². Điều này có thể phản ánh rằng khu vực này hiện tại không được đánh giá hoặc không được sử dụng cho mục đích trồng lúa. Có thể đây là các khu vực đất chưa được quy hoạch hoặc không còn phù hợp cho việc sản xuất lúa.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
2 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
4 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 15.000 13.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện